脱水症状 (n)
だっすいしょうじょう [THOÁT THỦY CHỨNG TRẠNG]
◆ chứng mất nước
子どもが脱水症状になった時には安全に水分補給をしなさい
Khi con bạn bị mắc chứng mất nước thì bạn hãy bổ sung nước một cách an toàn cho chúng.
脱水症状に対する一般的な治療は病院での点滴である。
Phương pháp điều trị thông thường đối với chứng bệnh mất nước là truyền nước tại bệnh viện. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao