脂 (n)
あぶら [CHI]
◆ mỡ; sự khoái trá; sự thích thú
植物油脂
Mỡ và dầu thực vật
この肉は脂が多過ぎる。
Miếng thịt này quá mỡ
◆ nhựa cây
彼は脂の乗り切った年頃だ.
Anh ta đang tràn trề nhựa sống (=ở trong thời kỳ đẹp nhất của cuộc đời (tuổi trưởng thành))
秋に捕れたサンマの身は特に脂が乗っています
Thịt của "samma"bắt vào mùa thu thì đặc biệt nhiều nước .
Từ đồng nghĩa của 脂
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao