肩を貸す
かたをかす [KIÊN THẢI]
◆ khác với 手を貸す (nhờ vả ai đó giúp đỡ, chủ yếu trong công việc, cuộc sống). còn かたをかす là khi mình bị thương ở chân hay gặp khó khăn gì đó cần sự giúp đỡ (giống như nghĩa tiếng việt là cần 1 bờ vai để che chở, sẻ chia)
足が痛くて歩けない買ったので、肩を貸してもらって部屋まで戻った
Tôi đã bị đau chân và tôi không thể đi bộ vì vậy tôi đã nhờ sự giúp đỡ để trở về phòng
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao