肝心 (adj-na, n, adj-no)
かんじん [CAN TÂM]
◆ chủ yếu; rất quan trọng
一番肝心なことを忘れた
quên mất một vấn đề rất quan trọng
◆ sự chủ yếu; sự rất quan trọng; điều chủ yếu; điều quan trọng
その国が主権国家であることを忘れないことが何よりも肝心だ
điều quan trọng nhất là không được quên rằng đó là một quốc gia có chủ quyền
始めよければ終わりよし、始めが悪ければ終わりも悪い、何事も最初が肝心
nếu có bắt đầu thì sẽ có kết thúc. Bắt đầu mà tồi thì kết thúc cũng tồi. Mọi việc đều quan trọng là ở lúc bắt đầu (tương tự như câu "đầu xuôi đuôi lọt)
何事にも中庸が肝心
mọi thứ đều điều hoà, cân bằng là rất quan trọng
まじめが肝心
quan trọng là phải chăm chỉ
Từ đồng nghĩa của 肝心
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao