聴く (v5k)
きく [THÍNH]
◆ nghe; lắng nghe
講義を聴く
nghe giảng bài
音楽を聴くと泣き止む
nó nín khóc ngay khi nghe tiếng nhạc
皮膚の血流音を聴く
tớ nghe thấy cả những dòng máu chảy dần dật dưới làn da
通勤途上の(自分の)車の中でラジオを聴く
tớ thường nghe đài trên ô tô khi đang trên đường đến cơ quan
ジュディはクラシック音楽を聴くのが好きだ
Judy khoái (thích) nghe nhạc cổ điển
このCDを聴くと、ジャズが長年の間にどのように変化したかが分かる
nghe cái đĩa CD này anh sẽ thấy nhạc jazz thay đổi theo năm tháng như thế nào
彼は踊らずに音楽を聴くことはできない
anh ta không bao giờ nghe nhạc mà lại không lắc lư theo điệu nhạc (cứ nghe nhạc lại thích nhún nhảy)
Từ đồng nghĩa của 聴く
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao