考える
かんがえる [KHẢO]
◆ nghĩ suy
◆ suy nghĩ; tưởng tượng; dự định; nhớ lại
中学時代のことを考えてみて御覧なさい。
Hãy thử nhớ lại hồi học trung học.
将来コンピューターのプログラマーになろうと考えています。
Tôi dự định tương lai sẽ trở thành một lập trình viên máy tính.
そのジェット旅客機が墜落するなんてとても考えられない。
Tôi thật không thể tưởng tượng được rằng chiếc máy bay đó lại bị rơi.
父さんがどんなに怒るか考えてごらんなさい。
Hãy thử tưởng tượng xem bố sẽ giận dữ như thế nào.
そのことはもう一度考えてみましょう。
Hãy thử suy nghĩ lại một lần nữa về vấn đề đó.
私はまだ結婚のことをまじめに考えたことはありません。
Tôi chưa bao giờ suy nghĩ kỹ về chuyện kết hôn.
◆ tưởng niệm .
Từ đồng nghĩa của 考える
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao