習慣
しゅうかん [TẬP QUÁN]
◆ lề
◆ pháp
◆ phong tục
◆ thói quen; tập quán
日本人はお正月に親類や友人知人にはがきを送る習慣がある。
Người Nhật có tập quán gửi bưu thiếp cho người thân, bạn bè, người quen của mình nhân dịp Tết.
どこから日本人はお土産を買う習慣を持ったのか。
Từ đâu mà người Nhật có thói quen mua đồ lưu niệm. .
Từ đồng nghĩa của 習慣
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao