義理 (n, adj-no)
ぎり [NGHĨA LÍ]
◆ lễ tiết; lễ nghĩa
義理が悪い
thiếu lễ nghĩa
◆ tình nghĩa; nghĩa lý; đạo lý
義理をわきまえる
nhận ra (hiểu ra) đạo lý
◆ quan hệ thân thuộc không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ
義理の両親と一緒に暮らすことにはプラス面とマイナス面があります
sống chung với bố mẹ chồng có cả mặt tích cực và mặt tiêu cực (cái lợi và cái hại, mặt tốt và mặt xấu)
義理の母親が訪ねてきたときには、もっと温かくもてなすべきだ
cậu nên nhiệt tình vui vẻ hơn khi mẹ chồng đến thăm
義理の姉
con dâu
義理の父
bố chồng
義理だけの拍手をもらう
chỉ nhận được sự vỗ tay (ủng hộ) của anh em đồng hao (chị em đồng hao)
〜に義理がある
là anh em đồng hao, chị em đồng hao (có quan hệ thân thuộc không trực hệ) với ai... .
Từ đồng nghĩa của 義理
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao