義務 (n, adj-no)
ぎむ [NGHĨA VỤ]
◆ nghĩa vụ; bổn phận
火災保険契約による保険金支払い義務
Nghĩa vụ thanh toán khoản tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm hỏa hoạn.
教育サービスの改善を求める義務
Nghĩa vụ yêu cầu cải thiện dịch vụ giáo dục
〜に定める平和的解決の義務
Nghĩa vụ giải quyết một cách hòa bình quy định trong ~
〜する権利および義務
Nghĩa vụ và quyền lợi làm ~
子としての義務
Bổn phận của con cái
服従は、兵士としての最も重要な義務
phục tùng mệnh lệnh là nghĩa vụ quan trọng nhất đối với một chiến sĩ
◆ phận sự
◆ trách .
Từ trái nghĩa của 義務
Từ đồng nghĩa của 義務
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao