置く (v5k, vt)
おく [TRÍ]
◆ bố trí (người)
若い人を数人営業部に置くつもりだ。
Chúng tôi dự định bố trí một số nhân viên trẻ vào phòng kinh doanh.
◆ cho thuê chỗ ở
うちではアパートに大学生を5人置いています。
Nhà tôi cho 5 sinh viên thuê ở trọ.
◆ chừa ra; để chừa ra
塀を建てるのにお隣との間3メートル置いた。
Khi dựng hàng rào, tôi đã để chừa ra so với nhà bên cạnh 3 mét.
◆ đặt để
◆ đặt; để
子供を家に置いてきましたのでこれで失礼致したます。
Tôi xin phép về trước vì tôi còn để lũ trẻ ở nhà.
机の上に本を置く。
Đặt quyển sách lên trên bàn.
◆ để nguyên trạng thái
真っ暗は怖いから電気をつけておいてね。
Tôi sợ trời tối nên cứ để nguyên đèn đấy nhé.
◆ kinh doanh; bán
あの店はほとんどあらゆる銘柄のハムを置いている。
Cửa hàng đó bán đủ các loại thịt hun khói.
◆ mang theo
彼はいつもそばに辞書を置いている。
Anh ta luôn mang từ điển bên mình.
◆ xếp.
Từ đồng nghĩa của 置く
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao