総領事館 (n)
そうりょうじかん [TỔNG LĨNH SỰ QUÁN]
◆ tổng lãnh sự quán
総領事館の同意を得ずに敷地内に立ち入る
Đi vào các cơ quan ngoại giao mà không có sự cho phép của tổng lãnh sự quán.
その総領事館の職員の子どもは、現地の学校へ通って、現地語を覚えている。
Con của các thành viên trong tổng lãnh sự quán đi học tại các trường địa phương và hiểu được ngôn ngữ địa phương đó. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao