経理
けいり [KINH LÍ]
◆ công việc kế toán (sổ sách)
◆ kế toán
経理は、私の専門である
Kế toán là chuyên ngành của tôi
3年間XX銀行で経理を担当して参りました
Tôi đã làm nhân viên kế toán cho công ty XX
お客様の経理に関するニーズにこたえられるよう、価値のあるサービスを提供致します
Chúng tôi xin cung cấp các dịch vụ có giá trị để có thể đáp ứng được nhu cầu về kế toán của khách hàng
税金監査員はその会社の経理に矛盾があることに気づいた
Kiểm toán viên thuế nhận thấy rằng có sự mâu thuẫn trong sổ sách kế toán ở công ty đó
その会社は不正経理が見つかったと発表した
Công ty đó phát biểu rằng đã tìm thấy một vài hạng mục kế toán không rõ ràng .
Từ đồng nghĩa của 経理
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao