精鋭 (adj-na, n)
せいえい [TINH DUỆ]
◆ sự tinh nhuệ
アメリカの精鋭部隊は無法状態のソマリアの首都で動けなくなった
Quân đội tinh nhuệ của Mỹ đã không thể làm được gì trước tình trạng hỗn loạn tại thủ đô của somalia.
茶道の芸術を極めることは、精鋭の侍達を訓練する大切な要素であったということを知り、興味深く感じました。
Tôi rất thích thú khi phát hiện ra rằng nghệ thuật trà đạo là yếu tố quan trọng để huấn luyện một võ sĩ đạo tinh nhuệ.
◆ tinh nhuệ
精鋭のボディーガード部隊を育てる
huấn luyện một đội vệ sỹ tinh nhuệ
精鋭の選手がそろっている
Tập hợp toàn những tuyển thủ tinh nhuệ. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao