精算 (n, vs)
せいさん [TINH TOÁN]
◆ sự cân bằng các tài khoản
これが最後の警告です。あなたは、明日までにお金の精算をしなければならない
Đây là lời cảnh cáo cuối cùng, đến hết ngày mai anh phải quyết toán số tiền đó cho tôi.
前条の規定により本契約が解約されたとき、甲が契約時に支払った委託金は、解約時までの進捗状況に応じて、甲乙協議の上精算する
Khi hợp đồng bị hủy bỏ theo như quy định của điều khoản trước, tiền uỷ thác mà bên A đã thanh toán khi ký kết hợp đồng sẽ được quyết toán dựa trên sự thỏa hiệp giữa hai bên ứng với tiến độ của công việc tính đến thời điểm hủy bỏ hợp đồng.
◆ sự tính toán chính xác
労働者たちは会社に未払賃金の精算をするように要求している
công nhân yêu cầu nhà máy quyết toán số tiền lương chưa được trả.
自動改札機で運賃を精算する
Trả tiền vé tại cổng soát vé tự động. .
Từ trái nghĩa của 精算
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao