管理システム (n)
かんりしすてむ [QUẢN LÍ]
◆ hệ thống quản lý
さらに強力な危機管理システムを構築する
xây dựng một hệ thống quản lý khủng hoảng hiệu quả (mạnh) hơn nữa
効率的なコスト管理システムを作り上げる
xây dựng hệ thống quản lý chi dựng đạt hiệu quả
健康管理システムの出力
đầu ra hệ thống quản lý sức khoẻ
紙による情報管理システムに取って代わる
thay thế cho hệ thống quản lý thông tin bằng giấy tờ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao