竹林 (n)
ちくりん, たけ ばやし [TRÚC LÂM]
◆ rừng trúc
竹林の七賢
Bảy người đàn ông thông thái ở trong một khu rừng trúc (nội dung của một câu chuyện ngụ ngôn cổ điển của người Trung Quốc) .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao