空腹 (adj-na, n, adj-no)
くうふく [KHÔNG PHÚC]
◆ đói; đói meo
あの生徒たちがとても貧しくて空腹であるとは驚きだ
tôi ngạc nhiên vì những em học sinh kia rất nghèo khổ và lúc nào cũng đói
彼らのほとんどが空腹だった
hầu hết mọi người đều đã đói meo
彼はとても空腹だったので、私の2倍食べた
vì quá đói nên tôi đã ăn gấp hai lần (ăn hai suất liền)
空腹そうに腹をさする
xoa bụng như có vẻ đói
空腹(時)でない
không có (lúc) đói meo
◆ sự đói; bụng trống rỗng; bụng đói meo; đói; đói bụng
空腹で今にも気絶しそうだ
trông có vẻ tái xanh vì đói
空腹ではない
tôi không đói
丸一日空腹でいると、病的な眠気に襲われたり、動きが鈍くなったりすることがある
nếu để bụng đói cả ngày thì người sẽ bủn rủn, cử động sẽ chậm chạp, lờ đờ
空腹でいる
đang đói bụng .
Từ trái nghĩa của 空腹
Từ đồng nghĩa của 空腹
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao