空ける (v1, vi)
あける [KHÔNG]
◆ làm cạn; làm rỗng; để trống; bỏ cách
近づいている救急車には道を空けることは法律で定められている。
Theo luật pháp thì mọi người phải tránh đường cho xe cấp cứu đang đi tới.
忘年会をやろうと思ってるんだけど、来月の最初の土曜日、空けておいてくれる?
Tôi định tổ chức bữa tiệc cuối năm, thứ bảy đầu tiên của tháng sau bạn rỗi (để đến) được không?
先生は生徒たちに1行ずつ空けて書くように言った。
Cô giáo bảo học sinh khi viết thì cách một dòng ra.
あとからもう1人来ますので席を1つ空けてください。
Sau đây sẽ còn một người nữa đến nên hãy để trống một chỗ.
彼は一気にガラスを空いた。
Anh ta uống một hơi hết cạn cốc
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao