空く (v5k, vi)
あく [KHÔNG]
◆ để không; không dùng
その電話帳、空いたら貸してください。
Nếu danh bạ điện thoại để không (không dùng) thì cho tôi mượn nhé
◆ rỗi rãi
年末に時間の空いている人は少ない。
Cuối năm có ít người rỗi.
◆ trống
今ごろの電車は空いている席が多い。
Xe điện dạo này có nhiều ghế bỏ trống.
◆ đói
ダメよ。おなかが空いたら、キャンディーを食べるんじゃないでしょ。おなかが空いたら、お昼御飯を食べなさい!
Không được. Đói cũng không được ăn kẹo. Nếu đói, con phải ăn cơm trưa
Từ trái nghĩa của 空く
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao