穏健 (adj-na, n)
おんけん [ỔN KIỆN]
◆ ôn hoà; không quá khích; điều độ; điềm đạm; điềm tĩnh
穏健な政策
chính sách ôn hòa
穏健な思想
tư tưởng ôn hòa
穏健な考え方の人
người có suy nghĩ điềm tĩnh, ôn hòa
穏健な民族主義者
Người theo chủ nghĩa dân tộc không quá khích
穏健な共産主義者
Nhà cộng sản điềm đạm, ôn hòa
穏健なイスラム国家を構築する
Xây dựng một quốc gia đạo Hồi không quá khích
穏健なイスラム国家
Quốc gia theo đạo Hồi ôn hòa
◆ ôn hoà; không quá khích; điều độ; điềm đạm; điềm tĩnh
穏健派と強硬派による妥協の結果
kết quả thỏa hiệp thương lượng giữa hai phái ôn hòa và phái cứng rắn
穏健派と強硬派がその戦争に対して団結した。
phái ôn hòa và phái cứng rắn đã đoàn kết (liên kết) với nhau để chống lại cuộc chiến tranh đó
穏健策を主張する
chủ chương áp dụng chính sách ôn hoà
穏健改革派
Phái cải cách ôn hoà
穏健主義
Chủ nghĩa ôn hoà
穏健政策を推し進める
Thực hiện chính sách ôn hoà .
Từ trái nghĩa của 穏健
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao