穏やか (adj-na, n)
おだやか [ỔN]
◆ điềm đạm; yên ả; lặng sóng
大洋は穏やかだったので、船旅は楽しかった
do đại dương lặng sóng (yên ả) nên con thuyền chạy êm
穏やかな人
người điềm đạm
彼は穏やか人柄だ。
Anh ta là người điềm đạm
◆ khe khẽ; nhẹ nhàng; thanh thản
心穏やかでない
tâm không thanh thản
話しぶりが穏やかだ
lối nói nhẹ nhàng
穏やかじゃないな
cậu chẳng nhẹ nhàng chút nào
先生はその生徒に穏やかに話した。
Thầy giáo nói chuyện nhẹ nhàng với học sinh đó
◆ ôn hoà; hiền hòa
彼の意見は穏やかだが、上司の意見は極端だ
ý kiến của anh ta thì ôn hòa nhưng ý kiến của sếp anh ta thì cực đoan
今朝は海がとても穏やかだ。
Sáng nay biển rất ôn hòa (hiền hòa)
◆ sự điềm đạm; sự yên ả; sự lặng sóng
田園生活の穏やかさ
sự yên ả của cuộc sống nông thôn
◆ sự nhẹ nhàng; sự thanh thản
彼は私たちが招待しなかったことで心中が穏やかなでなかった
Do tôi không mời anh ấy nên trong lòng thấy không yên
◆ 水面はとても穏やかで鏡のように見えた:Mặt nước phẳng lặng nhìn như 1 tấm gương
◆ sự ôn hoà
穏やかな人柄
Người có tính ôn hoà
政情がおだやかです
Tình hình chính trị yên ổn.
Từ trái nghĩa của 穏やか
Từ đồng nghĩa của 穏やか
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao