程 (n-adv, n)
ほど [TRÌNH]
◆ bằng
今年の冬は去年ほどは雪が降らなかった。
Mùa đông năm nay, tuyết không rơi nhiều bằng năm ngoái.
◆ đến mức
私はどれほどあなたを愛しているかわからないの?
Anh có biết em yêu anh đến nhường nào không ?
◆ khoảng
新入社員を500名程採用します。
Chúng tôi sẽ tuyển khoảng 500 nhân viên mới.
◆ mức độ
身の程をわきまえろ。
Hãy biết thân phận của mình.
Từ đồng nghĩa của 程
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao