移る (v5r, vi)
うつる [DI]
◆ chuyển sang; chuyển
スカウトの関心は大学野球の選手から高校野球の選手に移った。
Sự quan tâm của người tìm kiếm chuyển từ các vận động viên bóng chày đại học sang các vận động viên trung học.
話題が貿易摩擦に移ると学生たちは黙ってしまった。
Khi chủ đề chuyển sang vấn đề mâu thuẫn ngoại thương, sinh viên lập tức im lặng.
◆ di chuyển
山下氏は大阪の本社に移った。
Ông Yamashita chuyển đến trụ sở công ty ở Osaka.
私は法学部へ移って刑法の勉強がしたい。
Tôi muốn chuyển đến trường luật và học về luật hình sự.
皆さん、前の席へ移ってください。
Mọi người hãy di chuyển lên hàng ghế trước.
◆ lây nhiễm
姉のおたふく風邪が私に移った。
Bệnh quai bị của chị tôi đã lây sang tôi.
親の食習慣が子どもに移ることは多い。
Thói quen ăn uống của bố mẹ thường nhiễm sang con cái.
Từ đồng nghĩa của 移る
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao