福祉国家 (n, adj-no)
ふくしこっか [PHÚC CHỈ QUỐC GIA]
◆ nhà nước mà ở đó việc phúc lợi được phát triển mạnh và do nhà nước thực hiện
福祉国家を建設する
thiết lập một nhà nước có phúc lợi xã hội.
その福祉国家は、社会的な実験場と見なされている。
Nhà nước có phúc lợi xã hội được xem là nơi thực nghiệm mang tính xã hội. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao