福祉事業 (n)
ふくしじぎょう [PHÚC CHỈ SỰ NGHIỆP]
◆ sự nghiệp phúc lợi
国際的な社会(福祉)事業を支援する
Hỗ trợ sự nghiệp phúc lợi thế giới.
福祉事業は窮乏した人々を助けるために計画されている
Chương trình phúc lợi được xây dựng nhằm giúp đỡ người nghèo khổ. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao