神
かみ [THẦN]
◆ chúa
◆ thần
力士は神々の注意を引くためにかしわ手を打つ。
Các võ sĩ sumo vỗ tay để gọi sự chú ý của thần linh.
村民たちは神々に人間の生け贄をささげた
Dân làng đã hiến dâng một người để cúng các thần linh.
◆ thần bí .
Từ trái nghĩa của 神
Từ đồng nghĩa của 神
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao