神風 (n)
かみかぜ [THẦN PHONG]
◆ kamikaze (tên một đội quân cảm tử)
神風運転手
Đội phi công cảm tử
神風は13世紀に日本が蒙古の襲来を受けた時に吹いた風に付けられた名前です。この風が元の攻撃を退け日本の勝利に貢献しました。
Kamikaze là tên được đặt cho ngọn gió thổi khi Nhật Bản bị quân Mông Cổ tấn công vào thế kỉ thứ 13. Ngọn gió này đã làm cho quân Mông cổ phải rút lui giành thắng lợi cho đất nước Nhật
◆ thần phong; cơn gió thần .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao