神道 (n)
しんとう [THẦN ĐẠO]
◆ thần đạo
お寺は仏様を、神社は神道の神様を祭っている場所です。
Chùa là nơi để cúng phật và đền là nơi để cúng thần.
神道の神様も太陽の女神月の神それに古い木にまで神様がいる。
Theo thần đạo Shinto có nữ thần mặt trời, có thần mặt trăng, thậm chí có cả thần của những cây cổ thụ. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao