破綻 (n, vs)
はたん [PHÁ TRÁN]
◆ sự mất hoàn toàn (tiếng tăm, danh dự)
政府の財政政策は不況も手伝って破綻をきたした.
Chính sách tài chính của chính phủ hoàn toàn vô tác dụng bởi nền kinh tế trì trệ.
20 年も続いた結婚が夫の浮気で破綻した.
Cuộc hôn nhân kéo dài 20 năm bị tan vỡ hoàn toàn bởi người chồng ngoại tình.
◆ sự vỡ nợ; sự phá sản .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao