知恵 (n)
ちえ [TRI HUỆ]
◆ sự thông tuệ
若い人たちは、年輩の人たちの経験[体験]と知恵から学ぶ[利益を得る]ことができる。
Những người trẻ tuổi có thể học hỏi được rất nhiều từ những kinh nghiệm và sự thông tuệ của các bậc tiền bối.
〜するために(人)が学び活用できる知恵
Những tri thức mà ai đó có thể học và vận dụng để làm ~
◆ trí tuệ .
Từ đồng nghĩa của 知恵
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao