知事 (n, adj-no)
ちじ [TRI SỰ]
◆ Tỉnh trưởng
私たちは新知事と彼の打ち出す政策をそれほど熱心に支持しているわけではなかった
Không phải chúng tôi ủng hộ nhiệt tình chủ tịch mới và những chính sách ông ấy đưa ra đến như vậy.
トムは、知事がボブを保健局長に指名するまで、自分が任命されるものと確信していた
Tom cứ tin chắc rằng mình sẽ được đề cử vào chức cục trưởng cục y tế cho tới khi biết được tin chủ tịch tỉnh giao chức vụ ấy cho Bob. .
Từ đồng nghĩa của 知事
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao