知る
しる [TRI]
◆ biết
◆ biết (có kinh nghiệm)
日本に来てはじめて地震を知ったというアメリカ人が多い。
Có rất nhiều người Mỹ đã biết đến động đất khi lần đầu tiên đến Nhật Bản.
◆ biết (mặt)
僕は弘美を知ったのはディスコでした。
Tôi biết Hiromi tại sàn nhảy
◆ biết (thông tin)
国民は防衛に関する事実を知る権利がある。
Người dân có quyền biết sự thực về quốc phòng.
◆ biết (tri thức)
中山さんは中東の歴史についてよく知っている。
Anh Nakayama biết rất rõ về lịch sử khu vực Trung Đông.
◆ hay tin
◆ nhận ra
彼女がそんなひどいけがをしているとは知らなかった。
Tôi không nhận ra vết thương của cô ấy lại nặng đến thế. .
Từ đồng nghĩa của 知る
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao