眼鏡 (n)
がんきょう [NHÃN KÍNH]
◆ kính (đeo mắt)
今はもう高くないよ。眼鏡は5000円から9000円の間で買えるんだ
Chúng không đắt lắm đâu. Anh có thể mua kính với giá khoảng từ năm nghìn yên đến chín nghìn yên
それに、その眼鏡は君(の目)にぴったりだしね。早くお金を払ってください
Cặp kính này hợp với (mắt của) cậu lắm. Mua luôn đi.
本当に。今じゃ、いくつも眼鏡を持っている人がたくさんいるよ
Thật đấy. Hiện nay, có nhiều người một lúc có mấy cái kính liền
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao