真ん中 (n)
まんなか [CHÂN TRUNG]
◆ sự ở giữa; sự trung tâm; sự nửa đường
リンゴを真ん中から二つに切った. I cut the apple into two exact halves.
Tôi bổ quả táo làm đôi từ chính giữa.
歯磨きをチューブの端からでなく真ん中から押し出す
đẩy kem đánh răng từ giữa ra thay vì đẩy ra từ cuối.
Từ trái nghĩa của 真ん中
Từ đồng nghĩa của 真ん中
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao