真っ白 (adj-na, adj-no, n)
まっしろ [CHÂN BẠCH]
◆ sự trắng tinh
私の飼い犬は、足に数個の黒いブチがある以外は真っ白だ。
con chó của tôi màu trắng tinh trừ một vài đốm đen ở móng.
真っ白い亜麻布のドレス
váy vải lanh màu trắng tinh
◆ trắng tinh
リンボクの木が花で真っ白になる頃、天気にかまわず大麦をまきなさい。
Khi cây mận gai hoa nở trắng bạn hãy gieo hạt lúa dù thời tiết có thế nào.
先生に質問されて彼女の頭の中は真っ白になった
Đầu óc cô ấy trống rỗng khi bị thầy hỏi. .
Từ trái nghĩa của 真っ白
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao