相殺 (n, vs, adj-no)
そうさい [TƯƠNG SÁT]
◆ sự cân đối tài khoản
◆ sự khử lẫn nhau
〜の株価下落を相殺するためにその株を購入する
Mua cổ đông để tránh việc giảm giá cổ phiếu.
使用者は、前借金その他労働することを条件とする前貸の債権と賃金を相殺してはいけない
Người tuyển dụng không được trừ giữa tiền lương công nhân và tiền cho vay trước đó với điều kiện coi tiền cho vay trước là một loại lao động khác.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao