盗聴 (n, vs, adj-no)
とうちょう [ĐẠO THÍNH]
◆ sự nghe trộm (điện thoại)
組織犯罪捜査に盗聴を認める
cho phép nghe trộm để điều tra tội phạm có tổ chức
インターネットでやりとりをするなら、盗聴を恐れる必要はありません
Nếu như bạn trao đổi với ai trên mạng Internet thì không lo lắng là bị nghe trộm .
Từ đồng nghĩa của 盗聴
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao