盗み聞き (n, vs)
ぬすみぎき [ĐẠO VĂN]
◆ sự nghe trộm; sự nghe lén
彼女は、よく姉の会話を盗み聞きした
Trước đây cô ta thường nghe lén những cuộc nói chuyện của chị gái mình
盗み聞きするつもりはなかったのですが聞こえてしまいました。
Không định nghe lỏm nhưng lại nghe mất rồi .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao