益 (n)
えき [ÍCH]
◆ lợi ích; tác dụng
そんなことをしても益はない。
Dù có làm việc như vậy thì cũng chẳng có tác dụng gì cả.
子どもを打って何の益があるのか。
Đánh trẻ con thì có ích lợi gì ?
Từ trái nghĩa của 益
Từ đồng nghĩa của 益
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao