的確 (adj-na, n)
てきかく [ĐÍCH XÁC]
◆ rõ ràng; chính xác
上司は部下に的確な指示ができなければならない。
Cấp trên phải có khả năng đưa ra những chỉ thị rõ ràng, chính xác cho cấp dưới.
◆ sự rõ ràng chính xác
われわれの事業戦略が的確であれば、このアイデアで大金をもうけることができるだろう
với ý tưởng này, nếu chúng ta có chiến lược kinh doanh rõ ràng thì chúng ta có thể kiếm được nhiều tiền
〜の的確さを認める
công nhận sự chính xác của ...
〜における新たな課題について的確かつ積極的に対応する
giải quyết chính xác và khẩn trương mọi vấn đề mới
◆ xác
Từ đồng nghĩa của 的確
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao