的中 (n, vs)
てきちゅう [ĐÍCH TRUNG]
◆ sự đánh trúng đích; sự chính xác (phán đoán)
すべての武器は目標に的中した
tất cả vũ khí của họ đều nhằm trúng mục tiêu.
私の想像が的中した.
tưởng tượng của tôi rất đúng
彼の考えは的中した
những dự tính của anh ta tỏ ra là rất đúng đắn
正午には雨が降るという彼らの予想は的中した
họ đã rất đúng khi nói rằng buổi chiều trời sẽ mưa
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao