登校 (n, vs)
とうこう [ĐĂNG GIÁO]
◆ sự có mặt (ở trường)
教育委員会が登校日数を増やすことに決めたんだ。お上には逆らえないよなあ
nhà trường đã quyết định kéo dài thời gian học. Bạn chẳng thể phản đối lại được.
自分の子どもが新学期初日に登校するのを見送るという心配を味わう
cảm thấy lo lắng khi tiễn đứa con của mình đến trường ngày đầu tiên
Từ trái nghĩa của 登校
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao