登場 (n, vs)
とうじょう [ĐĂNG TRÀNG]
◆ lối vào; sự đi vào
◆ sự ra (sân khấu); việc lên (sân khấu); sự đăng đàn
アメリカ文化を扱ってきた映画制作者の方にご登場いただきましょう。
xin mời một nhà làm phim mà những dự án làm phim của ông đề cập đến văn hóa Mỹ bước ra sân khấu
今夜のゲストは、これまでこの舞台に登場された方の中で最もお若い方です。
vị khách tối nay là ngưòi trẻ nhất đã đến
◆ sự tung ra thị trường; sự bày bán lần đầu tiên
アメリカのマッスルカーは、1960年代に登場した。
chiếc ôtô của Mỹ đã được tung ra thị trường lần đầu tiên vào những năm 60
◆ sự xuất hiện (trên màn ảnh)
その都市は全く新しい観光地として登場した。
thành phố xuất hiện trên màn ảnh là nơi thăm quan hoàn toàn mới mẻ
Từ trái nghĩa của 登場
Từ đồng nghĩa của 登場
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao