発足 (n, vs)
ほっそく [PHÁT TÚC]
◆ sự mở đầu hoạt động; sự thành lập
ブッシュ大統領は約100人の政府高官がワシントンの外で秘密裏に生活し仕事をする陰の政府を発足した
Tổng thống Bush đã điều động nội các chính phủ gồm khoảng 100 quan chức cấp cao sống và làm việc bí mật bên ngoài Washington.
政権を発足させるために十分な議席を獲得する
có đủ ghế để thành lập chính quyềnPHÁT TÚC
◆ sự xuất phát; sự bắt đầu ; sự thiết lập
その基金の発足を歓迎する
Hoan nghênh việc thiết lập quỹ.
新経営体制発足にあたりABC社の状況について再検討する
Xem xét lại tình hình của công ty ABC trước khi có những cơ cấu mới của ban giám đốc. .
Từ đồng nghĩa của 発足
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao