発病
はつびょう [PHÁT BỆNH]
◆ phát ốm
◆ sự phát bệnh
腹部内に置かれた廃液管を通して発病する感染
Nhiễm bệnh qua các đường ống dẫn dung dịch phế thải được đặt trong bụng. .
イギリスの少数派民族は、イギリスの白人よりも、精神障害になる[を発病する]危険性がより高いようだ。
Dân tộc thiểu số ở Anh dường như có nguy cơ bị mắc bệnh tâm lý hơn là người Anh da trắng. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao