発注する (vs)
はっちゅう [PHÁT CHÚ]
◆ đặt hàng
売り手が適時に下請業者に発注していない場合、(商品到着の遅延の理由として)不可抗力は適用されないものとする。
Trường hợp bên bán không đặt hàng của nhà thầu phụ đúng hạn (làm cho hàng đến muộn) sẽ không coi là trường hợp bất khả kháng.
政治家が金銭的な見返りを受けて建設会社においしい事業を発注すると、納税者は搾取されたように感じる
Người nộp thuế cảm thấy bị lừa gạt khi các chính trị gia đưa ra các họp đồng ngon lành cho các công ty xây dựng để đổi lấy tiền bạc. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao