発掘 (n, vs)
はっくつ [PHÁT QUẬT]
◆ sự khai thác; sự khai quật
西暦 79 年以来火山灰に埋没していたポンペイは 18 世紀になって始めて発掘された.
Pompeii bị chôn vùi dưới lớp nham thạch núi lửa từ năm 79 sau công nguyên và được khai quật lần đầu tiên vào thế kỷ thứ 18.
エチオピアで発見された16万年前の頭骨はこれまで発掘されたものの中では最古のヒト化石である
Một sọ người 160.000 tuổi được tìm thấy ở Ethiopia được coi là hóa thạch cổ nhất mà con người khai quật được cho tới nay. .
Từ đồng nghĩa của 発掘
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao