発する (vs-s)
はっする [PHÁT]
◆ phát biểu; công bố; phát huy
〜に関してこれまでで最も強い警告を発する
Lời đe doạ, sự đe dọa của ai đó về...
本契約の規定に関して権利破棄または修正を行う場合は、書面で行い、且つ当事者が署名した場合のみ効力を発する。
Việc sửa đổi hay hủy bỏ bất kỳ một quy định nào trong hợp đồng này chỉ phát huy hiệu lực khi có chữ ký của các bên duới hình thức văn bản.
◆ phát nguồn; khởi nguồn; bắt nguồn
その川は山から発する
con sông nhỏ ấy bắt nguồn từ trong núi
◆ phát sinh
伝染病を発する
phát sinh bệnh truyền nhiễm
◆ sai; điều; cử
使いを発する
cử người đi .
Từ đồng nghĩa của 発する
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao