疑い (n)
うたがい [NGHI]
◆ sự nghi ngờ
祖父は年毎に疑い深くなった。
Ông tôi càng già càng đa nghi.
プロ野球が益々人気を呼ぶことは疑いない。
Không có gì nghi ngờ rằng bóng chày chuyên nghiệp ngày càng được yêu thích hơn.
小沢先生、そんな疑いの目で私たちを見ないでください。
Thầy Ozawa, xin đừng nhìn chúng em bằng cái nhìn nghi ngờ thế.
多くの兵士がスパイ活動の疑いで逮捕された。
Nhiều binh lính đã bị bắt do nghi ngờ làm gián điệp. .
Từ đồng nghĩa của 疑い
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao