疎か (adj-na, n)
おろそか [SƠ]
◆ thờ ơ; không quan tâm; lãng quên; lãng phí; sao lãng
〜以来おろそかにされてきた関係を再構築する
xây dựng lại mối quan hệ bị lãng quên kể từ khi ~
毎日毎日、一刻たりともおろそかにしてはいけない。
không được lãng phí, dù chỉ là một giây, mỗi ngày
電子メールではスペルや文法がおろそかになる
trong e-mail, người ta không quan tâm đến ngữ pháp hay là chính tả
職をおろそかにする
không quan tâm đến công việc hàng ngày
深刻な問題をおろそかにする
lờ đi những vấn đề nghiêm trọng
親としての務めがおろそかになる
sao lãng trách nhiệm của một người bố, người mẹ
(〜を)おろそかにしない
tận dụng, không bỏ phí cái gì
公共の安全をおろそかにする
không quan tâm đến vấn đề an toàn công cộng
自国の改革を疎かにする
không quan tâm đến những cải cách trong nước
◆ thờ ơ; không quan tâm; lờ đi; lãng quên; lãng phí; sao lãng
ご親切は決してあだおろそかにはいたしません.
Tôi sẽ chẳng bao giờ có thể quên được sự quan tâm mà bạn đã dành cho tôi.
自国の改革を疎かにする
không quan tâm đến những cải cách trong nước
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao